điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hải Phòng như sau: Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Xét học bạ (chỉ xét năm lớp 12, không áp dụng với các ngành ngôn ngữ, sư phạm, trừ Giáo dục Thể chất) Xét
Điểm chuẩn 2021: Quản lý tài nguyên và môi trường: 15.4: Công tác xã hội: 15.25: Công nghệ thông tin: 15.15: Hóa học: 17.55: Công nghệ sinh học: 16.15: Báo chí: 22.5: Việt Nam học: 15: Địa lý học: 15: Tâm lý học: 16.25: Văn hóa học: 15: Văn học: 15.5: Lịch sử: 15: Giáo dục thể chất: 17.81
THÔNG TIN CHÍNH THỨC TUYỂN QUÂN 2022 - CLB NGOẠI KHOA TRƯNG VƯƠNG - 8th Generation #clbngoaikhoatrungvuong #tuyenquan2022 #GEN8 1️⃣ "Ai có thể THAM
Điểm chuẩn chỉnh đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng. Dưới đó là bảng điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đến mọi fan cùng tham khảo: Ngành: Năm 2019: Năm 2020: Năm 2021: Xét theo KQ thi THPT: Xét theo học bạ: Sư phạm chuyên môn công nghiệp: 17.02: 18: 18,9: 21
Năm 2021, trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong những số ấy xét theo điểm thi trung học phổ thông QG 2021, sót lại là xét theo những phương thức khác như xét học tập bạ, Điểm thi kỳ thi Năng lực. Vậy điểm chuẩn năm 2021 trường đh Sư Phạm Đà Nẵng là bao nhiêu
Mann Meldet Sich Nach Treffen Nicht Mehr. Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng - điểm chuẩn UED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất và chính xác nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022. Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau STT Tên Ngành Mã ngành Điểm sàn 1 Công nghệ Sinh học 7420201 15 2 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 7440112 15 3 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao 7440112CLC 15 4 Công nghệ thông tin 7480201 15 5 Công nghệ thông tin Chất lượng cao 7480201CLC 15 6 Văn học 7229030 15 7 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 7229010 15 8 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 7310501 15 9 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 7310630 15 10 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao 7310630CLC 15 11 Văn hoá học 7229040 15 12 Tâm lý học 7310401 15 13 Tâm lý học Chất lượng cao 7310401CLC 15 14 Công tác xã hội 7760101 15 15 Báo chí 7320101 15 16 Báo chí Chất lượng cao 7320101CLC 15 17 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15 Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG Học lực lớp 12 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi 2 7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi 3 7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi 4 7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi 5 7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi 6 7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi 7 7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi 8 7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi 10 7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi 11 7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi 12 7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi 13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi 14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00 Giỏi 15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi 16 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 15,00 17 7229030 Văn học 15,00 18 7229040 Văn hoá học 15,00 19 7310401 Tâm lý học 21,00 20 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 15,00 21 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 16,00 22 7320101 Báo chí 24,00 23 7420201 Công nghệ Sinh học 15,00 24 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 15,00 25 7480201 Công nghệ thông tin 15,00 26 7760101 Công tác xã hội 15,00 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 600 2 7229030 Văn học 600 3 7310401 Tâm lý học 600 4 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 600 5 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 600 6 7320101 Báo chí 600 7 7420201 Công nghệ Sinh học 600 8 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 600 9 7480201 Công nghệ thông tin 600 10 7760101 Công tác xã hội 600 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ DDS Trường Đại học Sư phạm 1 7140202 Giáo dục Tiểu học TO >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV = = = = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 Tham khảo thêm Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Thị Tâm - Quảng Trị Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2019 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7140201 Giáo dục Mầm non 18,35 TTNV <= 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 18 TTNV <= 1 7140204 Giáo dục Công dân 18 TTNV <= 2 7140205 Giáo dục Chính trị 18 TTNV <= 2 7140209 Sư phạm Toán học 19 TTNV <= 5 7140210 Sư phạm Tin học 19,4 TTNV <= 1 7140211 Sư phạm Vật lý 18 TTNV <= 1 7140212 Sư phạm Hoá học 18,05 TTNV <= 2 7140213 Sư phạm Sinh học 18,3 TTNV <= 1 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,5 TTNV <= 3 7140218 Sư phạm Lịch sử 18 TTNV <= 5 7140219 Sư phạm Địa lý 18 TTNV <= 3 7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55 TTNV <= 1 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 TTNV <= 4 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 TTNV <= 2 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 TTNV <= 1 7229010 Lịch sử 15,75 TTNV <= 3 7229030 Văn học 15 TTNV <= 2 7229040 Văn hoá học 15 TTNV <= 2 7310401 Tâm lý học 15 TTNV <= 4 7310401CLC Tâm lý học Chất lượng cao 15,25 TTNV <= 3 7310501 Địa lý học 15 TTNV <= 3 7310630 Việt Nam học 18 TTNV <= 5 7310630CLC Việt Nam học Chất lượng cao 15 TTNV <= 8 7320101 Báo chí 20 TTNV <= 8 7320101CLC Báo chí Chất lượng cao 20,15 TTNV <= 3 7420201 Công nghệ sinh học 15,2 TTNV <= 4 7440102 Vật lý học 17 TTNV <= 4 7440112 Hóa học 15 TTNV <= 4 7440112CLC Hóa học Chất lượng cao 15,5 TTNV <= 2 7440301 Khoa học môi trường 18,45 TTNV <= 2 7460112 Toán ứng dụng 18,5 TTNV <= 2 7480201 Công nghệ thông tin 15,05 TTNV <= 2 7480201CLC Công nghệ thông tin Chất lượng cao 15,1 TTNV <= 1 7480201DT Công nghệ thông tin đặc thù 16,55 TTNV <= 1 7760101 Công tác xã hội 15 TTNV <= 5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 TTNV <= 2 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường Chất lượng cao 18,45 TTNV <= 6 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021